Từ ngày 01/01/2025, người điều khiển xe môtô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe môtô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ sẽ bị xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe theo Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
STT | Hành vi vi phạm | Hình thức xử phạt chính | Hình thức xử phạt bổ sung | Trừ điểm giấy phép lái xe | Căn cứ pháp lý |
1 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường, trừ các hành vi vi phạm quy định tại STT 12, 14, 16, 21, 23, 24, 28, 32, 33, 34, 35, 41, 43, 44, 45, 46, 49, 52, 61. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm a khoản 1 | ||
2 | Không có tín hiệu trước khi vượt hoặc có tín hiệu vượt xe nhưng không sử dụng trong suốt quá trình vượt xe. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm b khoản 1 | ||
3 | Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hai bên, phía sau xe hoặc không có tín hiệu lùi xe. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm c khoản 1 | ||
4 | Chở người ngồi trên xe sử dụng ô (dù). | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm d khoản 1 | ||
5 | Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường giao nhau, trừ các hành vi vi phạm quy định tại STT 42, 43. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm đ khoản 1 | ||
6 | Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước hoặc chuyển làn đường không đúng quy định “mỗi lần chuyển làn đường chỉ được phép chuyển sang một làn đường liền kề”. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm e khoản 1 | ||
7 | Không sử dụng đèn chiếu sáng trong thời gian từ 18 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ ngày hôm sau hoặc khi có sương mù, khói, bụi, trời mưa, thời tiết xấu làm hạn chế tầm nhìn. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm g khoản 1 | ||
8 | Tránh xe không đúng quy định; sử dụng đèn chiếu xa khi gặp người đi bộ qua đường hoặc khi đi trên đoạn đường qua khu dân cư có hệ thống chiếu sáng đang hoạt động hoặc khi gặp xe đi ngược chiều (trừ trường hợp dải phân cách có khả năng chống chói) hoặc khi chuyển hướng xe tại nơi đường giao nhau; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm h khoản 1 | ||
9 | Sử dụng còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau trong khu đông dân cư, khu vực cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm i khoản 1 | ||
10 | Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép. | Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng | Điểm k khoản 1 | ||
11 | Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm a khoản 2 | ||
12 | Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm b khoản 2 | ||
13 | Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở giao thông. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm c khoản 2 | ||
14 | Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 xe trở lên ở lòng đường, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường, vỉa hè trái phép. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm d khoản 2 | ||
15 | Xe không được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Tịch thu thiết bị phát tín hiệu ưu tiên lắp đặt, sử dụng trái quy định | Điểm đ khoản 2, điểm a khoản 12 | |
16 | Dừng xe, đỗ xe trên điểm đón, trả khách, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ xe tại nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường sắt. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm e khoản 2 | ||
17 | Chở theo 02 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 12 tuổi, người già yếu hoặc người khuyết tật, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm g khoản 2 | ||
18 | Không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi điều khiển xe tham gia giao thông trên đường bộ. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm h khoản 2 | ||
19 | Chở người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm i khoản 2 | ||
20 | Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe, trừ hành vi vi phạm quy định tại STT 35. | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng | Điểm k khoản 2 | ||
21 | Chuyển hướng không quan sát hoặc không bảo đảm khoảng cách an toàn với xe phía sau hoặc không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ hoặc có tín hiệu báo hướng rẽ nhưng không sử dụng liên tục trong quá trình chuyển hướng (trừ trường hợp điều khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức); điều khiển xe rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ trái đối với loại phương tiện đang điều khiển; điều khiển xe rẽ phải tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ phải đối với loại phương tiện đang điều khiển. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm a khoản 3 | ||
22 | Chở theo từ 03 người trở lên trên xe. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm b khoản 3, điểm a khoản 13 | |
23 | Dừng xe, đỗ xe trên cầu. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm c khoản 3 | ||
24 | Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định (làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều); điều khiển xe đi qua dải phân cách cố định ở giữa hai phần đường xe chạy. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm d khoản 3 | ||
25 | Vượt bên phải trong trường hợp không được phép. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm đ khoản 3 | ||
26 | Người đang điều khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt vật nuôi, mang vác vật cồng kềnh; chở người đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái của xe. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm e khoản 3 | ||
27 | Điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm g khoản 3 | ||
28 | Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm h khoản 3 | ||
29 | Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm i khoản 3 | ||
30 | Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm k khoản 3 | ||
31 | Xe được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu ưu tiên không đúng quy định hoặc sử dụng thiết bị phát tín hiệu ưu tiên mà không có giấy phép của cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có giấy phép của cơ quan có thẩm quyền cấp nhưng không còn giá trị sử dụng theo quy định. | Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng | Điểm l khoản 3 | ||
32 | Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h. | Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 01 triệu đồng | Điểm a khoản 4 | ||
33 | Dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định. | Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 01 triệu đồng | Điểm b khoản 4 | ||
34 | Vượt xe trong những trường hợp không được vượt, vượt xe tại đoạn đường có biển báo hiệu có nội dung cấm vượt đối với loại phương tiện đang điều khiển, trừ các hành vi vi phạm quy định tại STT 25. | Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 01 triệu đồng | Điểm c khoản 4 | ||
35 | Quay đầu xe trong hầm đường bộ. | Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 01 triệu đồng | Điểm d khoản 4 | ||
36 | Người đang điều khiển xe sử dụng ô (dù), thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính), dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác. | Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 01 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 04 điểm | Điểm đ khoản 4, điểm b khoản 13 | |
37 | Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn giao thông mà không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn, trừ hành vi vi phạm quy định tại STT 53. | Phạt tiền từ 01 triệu đồng đến 02 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm a khoản 5, điểm a khoản 13 | |
38 | Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ. | Phạt tiền từ 01 triệu đồng đến 02 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm b khoản 5, điểm a khoản 13 | |
39 | Chuyển hướng không nhường đường cho: các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe thô sơ đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ. | Phạt tiền từ 01 triệu đồng đến 02 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm c khoản 5, điểm a khoản 13 | |
40 | Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở. | Phạt tiền từ 02 triệu đồng đến 03 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 04 điểm | Điểm a khoản 6, điểm b khoản 13 | |
41 | Đi vào khu vực cấm, đường có biển báo hiệu có nội dung cấm đi vào đối với loại phương tiện đang điều khiển, trừ các hành vi vi phạm quy định tại STT 44, 45 và các trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định. | Phạt tiền từ 02 triệu đồng đến 03 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm b khoản 6, điểm a khoản 13 | |
42 | Không giảm tốc độ (hoặc dừng lại) và nhường đường khi điều khiển xe đi từ đường không ưu tiên ra đường ưu tiên, từ đường nhánh ra đường chính. | Phạt tiền từ 02 triệu đồng đến 03 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm c khoản 6, điểm a khoản 13 | |
43 | Không giảm tốc độ và nhường đường cho xe đi đến từ bên phải tại nơi đường giao nhau không có báo hiệu đi theo vòng xuyến; không giảm tốc độ và nhường đường cho xe đi đến từ bên trái tại nơi đường giao nhau có báo hiệu đi theo vòng xuyến. | Phạt tiền từ 02 triệu đồng đến 03 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm d khoản 6, điểm a khoản 13 | |
44 | Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ hành vi vi phạm quy định tại điểm b khoản này và các trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định; điều khiển xe đi trên vỉa hè, trừ trường hợp điều khiển xe đi qua vỉa hè để vào nhà, cơ quan. | Phạt tiền từ 04 triệu đồng đến 06 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 02 điểm | Điểm a khoản 7, điểm a khoản 13 | |
45 | Điều khiển xe đi vào đường cao tốc, trừ xe phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao tốc. | Phạt tiền từ 04 triệu đồng đến 06 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 06 điểm | Điểm b khoản 7, điểm c khoản 13 | |
46 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông. | Phạt tiền từ 04 triệu đồng đến 06 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 04 điểm | Điểm c khoản 7, điểm b khoản 13 | |
47 | Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông. | Phạt tiền từ 04 triệu đồng đến 06 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 04 điểm | Điểm d khoản 7, điểm b khoản 13 | |
48 | Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ. | Phạt tiền từ 04 triệu đồng đến 06 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 04 điểm | Điểm đ khoản 7, điểm b khoản 13 | |
49 | Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h. | Phạt tiền từ 06 triệu đồng đến 08 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 04 điểm | Điểm a khoản 8, điểm b khoản 13 | |
50 | Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. | Phạt tiền từ 06 triệu đồng đến 08 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 10 điểm | Điểm b khoản 8, điểm d khoản 13 | |
51 | Điều khiển xe lạng lách, đánh võng trên đường bộ; sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng | Điểm a khoản 9, điểm b khoản 12 | |
52 | Điều khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc độ quy định. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng | Điểm b khoản 9, điểm b khoản 12 | |
53 | Gây tai nạn giao thông không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn, không ở lại hiện trường hoặc không đến trình báo ngay với cơ quan công an, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 06 điểm | Điểm c khoản 9, điểm c khoản 13 | |
54 | Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng | Điểm d khoản 9, điểm c khoản 12 | |
55 | Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng | Điểm đ khoản 9, điểm c khoản 12 | |
56 | Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy hoặc chất kích thích khác mà pháp luật cấm sử dụng. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng | Điểm e khoản 9, điểm c khoản 12 | |
57 | Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy hoặc chất kích thích khác mà pháp luật cấm sử dụng của người thi hành công vụ. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng | Điểm g khoản 9, điểm c khoản 12 | |
58 | Ngồi phía sau vòng tay qua người ngồi trước để điều khiển xe, trừ trường hợp chở trẻ em dưới 06 tuổi ngồi phía trước. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng | Điểm h khoản 9, điểm b khoản 12 | |
59 | Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông, trừ trường hợp được cơ quan có thẩm quyền cấp phép. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng | Điểm i khoản 9, điểm b khoản 12 | |
60 | Sử dụng còi, rú ga (nẹt pô) liên tục trong khu đông dân cư, khu vực cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định. | Phạt tiền từ 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng | Điểm k khoản 9, điểm b khoản 12 | |
61 | Điều khiển xe không quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn theo quy định mà gây tai nạn giao thông; điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; đi vào đường cao tốc, dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe, lùi xe, vượt xe, chuyển hướng, chuyển làn đường không đúng quy định gây tai nạn giao thông; không đi đúng phần đường, làn đường, không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông hoặc đi vào đường có biển báo hiệu có nội dung cấm đi vào đối với loại phương tiện đang điều khiển, đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” gây tai nạn giao thông. | Phạt tiền từ 10 triệu đồng đến 14 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 10 điểm | Điểm a khoản 10, điểm d khoản 13 | |
62 | Vi phạm quy định tại các STT 1, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 13, 15, 17, 22, 26, 27, 28, 30, 36, 42, 43, 46, 47, 48, 51, 52, 58, 60 mà gây tai nạn giao thông. | Phạt tiền từ 10 triệu đồng đến 14 triệu đồng | Trừ điểm giấy phép lái xe 10 điểm | Điểm b khoản 10, điểm d khoản 13 | |
63 | Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về một bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay người điều khiển khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe. | Tịch thu phương tiện | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng | Điểm a khoản 11, điểm c khoản 12 | |
64 | Điều khiển xe chạy bằng một bánh đối với xe hai bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh. | Tịch thu phương tiện | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng | Điểm b khoản 11, điểm c khoản 12 | |
65 | Tái phạm hành vi điều khiển xe lạng lách, đánh võng quy định tại STT 51. | Tịch thu phương tiện | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng | Điểm c khoản 11, điểm c khoản 12 |