1. Abandon: khước từ, từ bỏ (quyền, yêu sách); bỏ rơi, bỏ hoang (vợ, con, tài sản); rời bỏ, bỏ lại; bỏ, cai.
– To abandon an action: rút lại đơn khởi kiện; khước từ việc thưa kiện.
– To abandon a right: từ bỏ quyền.
– To abandon a prosecution: thôi truy tố.
– To abandon my claim: tôi từ bỏ quyền.
– To abandon someone to the merey: bỏ một ai đó cho người khác bảo trợ.
2. Abandonee: người được hưởng quyền do người khác khước từ.
3. Abandonment: việc từ bỏ, khước từ (quyền, yêu sách); việc bỏ rơi, ruồng bỏ, bỏ hoang (vợ con, tài sản); việc từ bỏ quyền đối với đối tượng bảo hiểm và chuyển quyền đó cho công ty bảo hiểm; việc bỏ, cai, rời bỏ, bỏ lại.
– Abandonment through failure to claim: việc từ bỏ thể hiện qua việc không làm thủ tục khiếu nại.
– Abandonment to insurer: việc từ bỏ quyền đối với phần đối tượng bảo hiểm còn lại và chuyển quyền đó cho công ty bảo hiểm.
– Abandonment of atrachment lien: chủ nợ từ bỏ quyền cầm cố tài sản.
– Abandonment of a claim: bãi nại.
– Malicious abandonment: việc cố tình ruồng bỏ (vợ, con).
– Voluntary abandonment of purpose: tự ý từ bỏ mục đích phạm tội.
TÀI LIỆU LUẬT PRO tiếp tục cập nhật các phần tiếp theo của Sách Online Tiếng Anh Pháp Lý đến khi hoàn thành.