Sơ đồ so sánh Luật Doanh nghiệp năm 2020 với năm 2014

Thời gian đăng: Lúc 16:00, ngày 15/12/2021

Nhằm giúp thành viên thuận tiện trong việc học tập, nghiên cứu, và áp dụng Luật Doanh nghiệp năm 2020 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2021). TÀI LIỆU LUẬT PRO trân trọng giới thiệu Sách Online “Sơ đồ so sánh Luật Doanh nghiệp năm 2020 với năm 2014” – Mã số 014. Cụ thể như sau:

>> Hệ thống VBQPPL Luật Doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành
>> Tính ưu việt của Chuyên trang VĂN BẢN tại TÀI LIỆU LUẬT PRO

PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG

So với Luật Doanh nghiệp năm 2014 thì Luật Doanh nghiệp năm 2020 có những điểm đáng chú ý sau đây:

  • Giữ nguyên Điều 1, Điều 194, Điều 214 (lần lượt tương ứng với Điều 1, Điều 188, Điều 207 của Luật Doanh nghiệp năm 2014).
  • Bổ sung Điều 65, Điều 73, Điều 88, Điều 128, Điều 129, Điều 130, Điều 161, Điều 193.
  • Bãi bỏ Điều 12, Điều 82, Điều 127, Điều 210, Điều 213 của Luật Doanh nghiệp năm 2014.

PHẦN 2: SƠ ĐỒ SO SÁNH CỤ THỂ (Cột bên phải là các Điều của Luật Doanh nghiệp năm 2020, cột bên trái là các Điều tương ứng của Luật Doanh nghiệp năm 2014)

LUẬT DOANH NGHIỆP NĂM 2014 LUẬT DOANH NGHIỆP NĂM 2020
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp và các luật chuyên ngành Điều 3. Áp dụng Luật Doanh nghiệp và luật khác
Điều 4. Giải thích từ ngữ Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội trong doanh nghiệp Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội và tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp
Điều 7. Quyền của doanh nghiệp Điều 7. Quyền của doanh nghiệp
Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công ích Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội
Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp
Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Điều 14. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp Điều 13. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Điều 15. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức Điều 14. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức
Điều 16. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức Điều 15. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức
Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP Chương II. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Điều 18. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp Điều 17. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp
Điều 19. Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp Điều 18. Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp
Điều 20. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân Điều 19. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tư nhân
Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty hợp danh Điều 20. Hồ sơ đăng ký công ty hợp danh
Điều 22. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn Điều 21. Hồ sơ đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần Điều 22. Hồ sơ đăng ký công ty cổ phần
Điều 24. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Điều 23. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
Điều 25. Điều lệ công ty Điều 24. Điều lệ công ty
Điều 26. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần Điều 25. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần
Điều 27. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp Điều 26. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Điều 28. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Điều 27. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 29. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Điều 28. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 30. Mã số doanh nghiệp Điều 29. Mã số doanh nghiệp
Điều 31. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Điều 30. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 32. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Điều 31. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 33. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp Điều 32. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 34. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp Điều 33. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 35. Tài sản góp vốn Điều 34. Tài sản góp vốn
Điều 36. Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn Điều 35. Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
Điều 37. Định giá tài sản góp vốn Điều 36. Định giá tài sản góp vốn
Điều 38. Tên doanh nghiệp Điều 37. Tên doanh nghiệp
Điều 39. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp Điều 38. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
Điều 40. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp Điều 39. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp
Điều 41. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh Điều 40. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
Điều 42. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn Điều 41. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
Điều 43. Trụ sở chính của doanh nghiệp Điều 42. Trụ sở chính của doanh nghiệp
Điều 44. Con dấu của doanh nghiệp Điều 43. Dấu của doanh nghiệp
Điều 45. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp Điều 44. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
Điều 46. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp Điều 45. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; thông báo địa điểm kinh doanh
Chương III. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN Chương III. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
Mục 1. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Mục 1. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Điều 47. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Điều 46. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 48. Thực hiện góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp Điều 47. Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 49. Sổ đăng ký thành viên Điều 48. Sổ đăng ký thành viên
Điều 50. Quyền của thành viên Điều 49. Quyền của thành viên Hội đồng thành viên
Điều 51. Nghĩa vụ của thành viên Điều 50. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên
Điều 52. Mua lại phần vốn góp Điều 51. Mua lại phần vốn góp
Điều 53. Chuyển nhượng phần vốn góp Điều 52. Chuyển nhượng phần vốn góp
Điều 54. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt Điều 53. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 55. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty Điều 54. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
Điều 56. Hội đồng thành viên Điều 55. Hội đồng thành viên
Điều 57. Chủ tịch Hội đồng thành viên Điều 56. Chủ tịch Hội đồng thành viên
Điều 58. Triệu tập họp Hội đồng thành viên Điều 57. Triệu tập họp Hội đồng thành viên
Điều 59. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên Điều 58. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
Điều 60. Nghị quyết của Hội đồng thành viên Điều 59. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên
Điều 61. Biên bản họp Hội đồng thành viên Điều 60. Biên bản họp Hội đồng thành viên
Điều 62. Thủ tục thông qua nghị quyết của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản Điều 61. Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
Điều 63. Hiệu lực nghị quyết của Hội đồng thành viên Điều 62. Hiệu lực nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên
Điều 64. Giám đốc, Tổng giám đốc Điều 63. Giám đốc, Tổng giám đốc
Điều 65. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc Điều 64. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc
  Điều 65. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên
Điều 66. Thù lao, tiền lương và thưởng của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác Điều 66. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác
Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
Điều 68. Thay đổi vốn điều lệ Điều 68. Tăng, giảm vốn điều lệ
Điều 69. Điều kiện để chia lợi nhuận Điều 69. Điều kiện để chia lợi nhuận
Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia
Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên và người quản lý khác Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên
Điều 72. Khởi kiện người quản lý Điều 72. Khởi kiện người quản lý
  Điều 73. Công bố thông tin
Mục 2. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN Mục 2. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Điều 73. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điều 74. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 74. Thực hiện góp vốn thành lập công ty Điều 75. Góp vốn thành lập công ty
Điều 75. Quyền của chủ sở hữu công ty Điều 76. Quyền của chủ sở hữu công ty
Điều 76. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty Điều 77. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty
Điều 77. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt Điều 78. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 78. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
Điều 79. Hội đồng thành viên Điều 80. Hội đồng thành viên
Điều 80. Chủ tịch công ty Điều 81. Chủ tịch công ty
Điều 81. Giám đốc, Tổng giám đốc Điều 82. Giám đốc, Tổng giám đốc
Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và Kiểm soát viên Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, Kiểm soát viên
Điều 84. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên Điều 84. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên
Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan
Điều 87. Thay đổi vốn điều lệ Điều 87. Tăng, giảm vốn điều lệ
Chương IV. DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Chương IV. DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
  Điều 88. Doanh nghiệp nhà nước
Điều 88. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước Điều 89. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước
Điều 89. Cơ cấu tổ chức quản lý Điều 90. Cơ cấu tổ chức quản lý
Điều 90. Hội đồng thành viên Điều 91. Hội đồng thành viên
Điều 91. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên Điều 92. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên
Điều 92. Tiêu chuẩn và điều kiện đối với thành viên Hội đồng thành viên Điều 93. Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên
Điều 93. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên Điều 94. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên
Điều 94. Chủ tịch Hội đồng thành viên Điều 95. Chủ tịch Hội đồng thành viên
Điều 95. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên khác của Hội đồng thành viên Điều 96. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên
Điều 96. Trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng thành viên Điều 97. Trách nhiệm của Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên
Điều 97. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên Điều 98. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
Điều 98. Chủ tịch công ty Điều 99. Chủ tịch công ty
Điều 99. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty Điều 100. Giám đốc, Tổng giám đốc và Phó giám đốc, Phó Tổng giám đốc
Điều 100. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc Điều 101. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc
Điều 101. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý công ty khác Điều 102. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty, Kế toán trưởng
Điều 102. Ban kiểm soát

Điều 103. Tiêu chuẩn và điều kiện đối với Kiểm soát viên

Điều 103. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên
Điều 102. Ban kiểm soát Điều 104. Nghĩa vụ của Ban kiểm soát
Điều 104. Quyền của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên Điều 105. Quyền của Ban kiểm soát
Điều 105. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên Điều 106. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát
Điều 106. Trách nhiệm của Kiểm soát viên Điều 107. Trách nhiệm của Kiểm soát viên
Điều 107. Miễn nhiệm, cách chức Kiểm soát viên Điều 108. Miễn nhiệm, cách chức Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên
Điều 108. Công bố thông tin định kỳ Điều 109. Công bố thông tin định kỳ
Điều 109. Công bố thông tin bất thường Điều 110. Công bố thông tin bất thường
Chương V. CÔNG TY CỔ PHẦN Chương V. CÔNG TY CỔ PHẦN
Điều 110. Công ty cổ phần Điều 111. Công ty cổ phần
Điều 111. Vốn công ty cổ phần Điều 112. Vốn của công ty cổ phần
Điều 112. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký doanh nghiệp Điều 113. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp
Điều 113. Các loại cổ phần Điều 114. Các loại cổ phần
Điều 114. Quyền của cổ đông phổ thông Điều 115. Quyền của cổ đông phổ thông
Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
Điều 115. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông Điều 119. Nghĩa vụ của cổ đông
Điều 119. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập Điều 120. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập
Điều 120. Cổ phiếu Điều 121. Cổ phiếu
Điều 121. Sổ đăng ký cổ đông Điều 122. Sổ đăng ký cổ đông
Điều 122. Chào bán cổ phần Điều 123. Chào bán cổ phần
Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu
Điều 123. Chào bán cổ phần riêng lẻ Điều 125. Chào bán cổ phần riêng lẻ
Điều 125. Bán cổ phần Điều 126. Bán cổ phần
Điều 126. Chuyển nhượng cổ phần Điều 127. Chuyển nhượng cổ phần
  Điều 128. Chào bán trái phiếu riêng lẻ
  Điều 129. Trình tự, thủ tục chào bán và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ
  Điều 130. Quyết định chào bán trái phiếu riêng lẻ
Điều 128. Mua cổ phần, trái phiếu Điều 131. Mua cổ phần, trái phiếu
Điều 129. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông Điều 132. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
Điều 130. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty Điều 133. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty
Điều 131. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại Điều 134. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
Điều 132. Trả cổ tức Điều 135. Trả cổ tức
Điều 133. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức Điều 136. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần được mua lại hoặc cổ tức
Điều 134. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần Điều 137. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần
Điều 135. Đại hội đồng cổ đông Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của Đại hội đồng cổ đông
Điều 136. Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông Điều 139. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 140. Triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 137. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông Điều 141. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 138. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông Điều 142. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 139. Mời họp Đại hội đồng cổ đông Điều 143. Mời họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 140. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông Điều 144. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 141. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông Điều 145. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 142. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông Điều 146. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 143. Hình thức thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông Điều 147. Hình thức thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
Điều 144. Điều kiện để nghị quyết được thông qua Điều 148. Điều kiện để nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua
Điều 145. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông Điều 149. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
Điều 146. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông Điều 150. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 147. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông Điều 151. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
Điều 148. Hiệu lực các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông Điều 152. Hiệu lực của nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
Điều 149. Hội đồng quản trị Điều 153. Hội đồng quản trị
Điều 150. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị Điều 154. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị
Điều 151. Cơ cấu, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị Điều 155. Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị
Điều 152. Chủ tịch Hội đồng quản trị Điều 156. Chủ tịch Hội đồng quản trị
Điều 153. Cuộc họp Hội đồng quản trị Điều 157. Cuộc họp Hội đồng quản trị
Điều 154. Biên bản họp Hội đồng quản trị Điều 158. Biên bản họp Hội đồng quản trị
Điều 155. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị Điều 159. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị
Điều 156. Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị Điều 160. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị
  Điều 161. Ủy ban kiểm toán
Điều 157. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty Điều 162. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty
Điều 158. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc Điều 163. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc
Điều 159. Công khai các lợi ích liên quan Điều 164. Công khai các lợi ích liên quan
Điều 160. Trách nhiệm của người quản lý công ty Điều 165. Trách nhiệm của người quản lý công ty
Điều 161. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc Điều 166. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc
Điều 162. Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận Điều 167. Chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người có liên quan
Điều 163. Ban kiểm soát Điều 168. Ban kiểm soát
Điều 164. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên Điều 169. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên
Điều 165. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát Điều 170. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát
Điều 166. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát Điều 171. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát
Điều 167. Tiền lương và quyền lợi khác của Kiểm soát viên Điều 172. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên
Điều 168. Trách nhiệm của Kiểm soát viên Điều 173. Trách nhiệm của Kiểm soát viên
Điều 169. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên Điều 174. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên
Điều 170. Trình báo cáo hằng năm Điều 175. Trình báo cáo hằng năm
Điều 171. Công khai thông tin công ty cổ phần Điều 176. Công khai thông tin
Chương VI. CÔNG TY HỢP DANH Chương VI. CÔNG TY HỢP DANH
Điều 172. Công ty hợp danh Điều 177. Công ty hợp danh
Điều 173. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp Điều 178. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 174. Tài sản của công ty hợp danh Điều 179. Tài sản của công ty hợp danh
Điều 175. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh Điều 180. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh
Điều 176. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh
Điều 177. Hội đồng thành viên Điều 182. Hội đồng thành viên
Điều 178. Triệu tập họp Hội đồng thành viên Điều 183. Triệu tập họp Hội đồng thành viên
Điều 179. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh Điều 184. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh
Điều 180. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh Điều 185. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
Điều 181. Tiếp nhận thành viên mới Điều 186. Tiếp nhận thành viên mới
Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn
Chương VII. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN Chương VII. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 183. Doanh nghiệp tư nhân Điều 188. Doanh nghiệp tư nhân
Điều 184. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Điều 185. Quản lý doanh nghiệp Điều 190. Quản lý doanh nghiệp tư nhân
Điều 186. Cho thuê doanh nghiệp Điều 191. Cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Điều 187. Bán doanh nghiệp Điều 192. Bán doanh nghiệp tư nhân
  Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc biệt
Chương VIII. NHÓM CÔNG TY Chương VIII. NHÓM CÔNG TY
Điều 188. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty Điều 194. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty
Điều 189. Công ty mẹ, công ty con Điều 195. Công ty mẹ, công ty con
Điều 190. Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con Điều 196. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con
Điều 191. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con Điều 197. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con
Chương IX. TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP Chương IX. TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP
Điều 192. Chia doanh nghiệp Điều 198. Chia công ty
Điều 193. Tách doanh nghiệp Điều 199. Tách công ty
Điều 194. Hợp nhất doanh nghiệp Điều 200. Hợp nhất công ty
Điều 195. Sáp nhập doanh nghiệp Điều 201. Sáp nhập công ty
Điều 196. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần Điều 202. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Điều 197. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điều 203. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 198. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Điều 204. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 199. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn Điều 205. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh
Điều 200. Tạm ngừng kinh doanh Điều 206. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh
Điều 201. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp Điều 207. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
Điều 202. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp Điều 208. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp
Điều 203. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Điều 209. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
Điều 204. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp Điều 210. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp
Điều 205. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể Điều 211. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể
Điều 211. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Điều 212. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 206. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện Điều 213. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Điều 207. Phá sản doanh nghiệp Điều 214. Phá sản doanh nghiệp
Chương X. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chương X. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 208. Trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước Điều 215. Trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước
Điều 209. Cơ quan đăng ký kinh doanh Điều 216. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Điều 212. Hiệu lực thi hành Điều 217. Điều khoản thi hành

Điều 218. Quy định chuyển tiếp

Thẻ:,